DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐOAN HÙNG

Thứ bảy - 02/05/2020 05:58
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT THỰC HIỆN
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐOAN HÙNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số:      /QĐ-SYT, ngày     /5/2020  của Giám đốc Sở Y tế Phú Thọ)
STT
TT
43

TT
21
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
1 2 3 4 5
A B C D
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 1   Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x  
2 2   Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x  
3 3   Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x  
4 5   Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
5 6   Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
6 7   Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x  
7 8   Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x  
8 9   Đặt catheter động mạch x x    
9 10   Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x  
10 11   Chăm sóc catheter động mạch x x    
11 15   Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x  
12 16   Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x    
13 17   Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x    
14 18   Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x  
15 19   Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x  
16 20   Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x  
17 21   Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x x  
18 22   Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x    
19 24   Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x    
20 28   Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
21 32   Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x  
22 33   Đặt máy khử rung tự động x x    
23 34   Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x  
24 35   Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x  
25 39   Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x  
26 40   Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x  
27 41   Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x  
28 42   Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da x x    
29 44   Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ x x x  
30 45   Dùng thuốc chống đông x x x  
31 46   Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x    
32 50   Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x  
33 51   Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP
34 52   Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x
35 53   Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
36 54   Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
37 55   Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x  
38 56   Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x  
39 57   Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x
40 58   Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤  8 giờ) x x x x
41 59   Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤  8 giờ) x x x x
42 60   Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤  8 giờ) x x x x
43 61   Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤  8 giờ) x x x x
44 62   Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
45 63   Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ) x x x  
46 64   Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
47 65   Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
48 66   Đặt ống nội khí quản x x x  
49 67   Đặt nội khí quản 2 nòng x x    
50 68   Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x  
51 69   Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x  
52 71   Mở khí quản cấp cứu x x x  
53 72   Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x  
54 73   Mở khí quản thường quy x x x  
55 74   Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x  
56 75   Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x  
57 76   Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x  
58 77   Thay ống nội khí quản x x x  
59 78   Rút ống nội khí quản x x x  
60 79   Rút canuyn khí quản x x x  
61 80   Thay canuyn mở khí quản x x x  
62 81   Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter  x x x x
63 82   Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x
64 84   Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x x  
65 85   Vận động trị liệu hô hấp x x x  
66 86   Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
67 87   Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x  
68 88   Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x  
69 89   Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
70 91   Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x  
71 92   Siêu âm màng phổi cấp cứu x x    
72 93   Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x  
73 94   Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x  
74 95   Mở màng phổi cấp cứu x x x  
75 96   Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x  
76 97   Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x  
77 100   Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x    
78 128   Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x  
79 129   Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x x  
80 130   Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x  
81 131   Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x x  
82 132   Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x  
83 133   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x x  
84 134   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ  x x x  
85 135   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ  x x x  
86 136   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x  
87 137   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x  
88 138   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x  
89 139   Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x    
90 144   Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x  
91 145   Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x  
92 146   Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x  
93 147   Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x  
94 151   Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x  
95 153   Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x    
96 154   Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x  
97 155   Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x  
98 156   Điều trị bằng oxy cao áp x x    
99 157   Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
100 158   Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây