danh mục các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng tối thiểu cần làm cho một số bệnh thường gặp

Thứ tư - 13/01/2021 21:42
danh mục các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng tối thiểu cần làm cho một số bệnh thường gặp

DANH MỤC

Các Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Thăm dò chức năng

 tối thiểu cần làm cho một số bệnh thường  gặp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 371/QĐ-TTYT, ngày 14/6/2019 của Giám đốc TTYT)
 
   

1. Viêm phế quản mạn
Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu: 
2 Đo chức năng hô hấp: Nghiệm pháp đánh giá hàng loạt nhịp thở giúp đo lường lưu lượng khí và thể tích khí trong phổi.
3 X- quang ngực - Giúp chẩn đoán viêm phế quản mạn và loại trừ các bệnh phổi khác.
4 Xét nghiệm đờm - Phân tích các tế bào trong đờm của bạn có thể giúp xác định nguyên nhân của một số bệnh phổi.
5 Chụp cắt lớp độ phân giải cao (HRCT) - Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao của phổi

2. Hen phế quản
Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 X- quang ngực 
3 Khí máu động mạch
4 Xét nghiệm đờm: chỉ định trong trường hợp có bội nhiễm phổi.
5 Đo chức năng hô hấp 
6 Điện giải đồ
7 ECG
8 Đo nồng độ theophylline nếu cần

3. Tăng huyết áp
Các xét nghiệm:
 
STT Nội dung
1 Chuyển hóa: đường huyết lúc đói, cholesterol toàn phần, HDL, LDL, triglycerides
2 Nội tiết: Điện giải đồ (Na+, K+, Cl-, Ca++), TSH
3 Thận: Tổng phân tích nước tiểu, protein niệu, Bun, creatinin.
4 Máu: TPTTB máu, Hematocrite.
5 Khác: X - quang ngực, ECG

4. Rối loạn chuyển hóa lipid máu
Các xét nghiệm:
 
STT Nội dung
1 Cholesterol toàn phần, HDL, LDL, triglycerides, và C-reactive protein
2 Glucose lúc đói
3 Men gan (Liver enzymes) ALT, AST, GGT
4 BUN, Creatinine, điện giải đồ
5 Thyroid-stimulating hormone (TSH)
6 Tổng phân tích nước tiểu (Protein niệu)
7 ECG

5. Bướu giáp (Bướu giáp bình giáp và bướu giáp nhân):
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2 Xét nghiệm kháng thể: AntiTPO nên được đo ở những bệnh nhân có mức TSH tăng. AntiTPO tăng gợi ý viêm giáp Hashimoto. Đôi khi bướu giáp nhân có thể là biểu hiện của viêm giáp Hashimoto. 
3 Siêu âm tuyến giáp:
4 FNA tuyến giáp (nếu có chỉ định)
5 Chọc sinh thiết tế bào
6 Chụp cắt lớp vi tính (CT scaner)

6. Cường giáp:
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2 Xét nghiệm kháng thể thụ thể TSH (TRAb) huyết tương. 
3 Đường huyết
4 Calci máu, kali máu
5 Cholesterol toàn phần, HDL, LDL
6 AST, ALT, Phosphatase kiềm
7 Siêu âm tuyến giáp:
8 Điện tâm đồ
9 Siêu âm tim

7. Đái tháo đường:
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Xét nghiệm chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3 hoặc T3. 
2 Đường huyết đói
3 Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol, Triglycerides lúc đói
4 AST, ALT
5 Creatinine máu, GFR ước đoán
6 Tổng phân tích nước tiểu
7 Tỉ số microalbumin/creatinin niệu
8 HbA1c (lặp lại mỗi 3 - 6 tháng). 
9 Điện tâm đồ
10 X - Quang ngực thẳng
11 Khám đáy mắt (nếu có điều kiện chụp hình màu võng mạc) / hàng năm.
 
8. Hội chứng thận hư
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 • Đường huyết
3 • BUN, Creatinin, Điện giải đồ
4 • AST, ALT
5 • PT, aPTT, Fibrinogen, INR
6 • Protid máu, Albumin
7 • Điện di protein 
8 • Cholesterol, HDL, LDL, Triglyceride máu,
9 • Siêu âm bụng
10 • Siêu âm tim
11 • X quang phổi
12 • Tổng phân tích nước tiểu
13 • Đạm niệu 24 giờ
14 • ANA, Anti dsDNA, C3, C4, HbsAg, anti HCV, HIV, CEA, AFP, CA 19.9, CẠ, CẠ.3, PSA, SCC, CA72.4, NSE, CYFRA 21.1 (Chỉ định tùy theo nguyên nhân)

9. Loãng xương
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 Đường huyết
3 BUN, Creatinin, Điện giải đồ
4 AST, ALT
5 Tốc độ máu lắng 
6 CRP
7 Protid máu, Albumin
8 Tổng phân tích nước tiểu
9 X quang phổi, cột sống ngực, thắt lưng, các vị trí khác (tùy trường hợp)
10 Đo mật độ xương – phương pháp đo hấp thụ tia X năng lượng kép (DEXA) tại vùng đầu trên xương đùi và cột sống thắt lưng
11 Các xét nghiệm khác tùy trường hợp lâm sàng: phosphatase kiêm, FT3, FT4, TSH, PTH, 25OH- vitamin D huyết thanh, phospho máu, cortisol máu, điện di đạm, tủy đồ, hormone sinh dục.

10. Viêm tụy cấp
Các xét nghiệm:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 CRP
3 Bilirubin, AST, ALT
4 Đường huyết
5 BUN, Creatinin, 
6 Điện giải đồ
7 Cholesterol TP, HDL, LDL, triglyceride máu
8 Amylase máu
9 Lipase máu
10 Protid máu, Albumin
11 Tổng phân tích nước tiểu
12 Siêu âm bụng
13 Chụp cắt lớp vi tính (CT scaner)
 

DANH MỤC

Các Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Thăm dò chức năng

 tối thiểu cần làm cho một số bệnh thường  gặp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-TTYT, ngày 27/7/2020 của Giám đốc TTYT)
 
   

1. Đợt cấp COPD
Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 Định lượng CRP
3 Sinh hóa máu
4 XN đo Khí máu
5 X quang tim phổi thẳng
6 CT lồng ngực

2. Đột Quỵ não
Những xét nghiệm sau đây có thể được tiến hành để xác định chẩn đoán:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 Sinh hóa máu
3 Điện tim
4 Chụp CT scaner sọ não

3. Suy tim
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Tổng phân tích tế bào máu
2 Sinh hóa máu, điện giải đồ
3 Điện tim
4 Siêu âm tim
5 X -Quang tim phổi thẳng

4. Viêm ruột thừa
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 CTM, CRP, Điện giải, Ure, creatinine, glucose, SGOT, SGPT, Amylase, nước tiểu 10 thông số
Đông máu cơ bản.
Nhóm máu
2 Siêu âm bụng
3 X-quang bụng; X-quang tim phổi
4 Chụp CTscanner bụng không tiêm thuốc
5 Điện tim

5. Sỏi niệu quản
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 CTM, ure, creatinine, nước tiểu 10 thông số
2 Siêu âm ổ bụng (hệ tiết niệu)
3 X-quang hệ tiết niệu
4 Chụp CTscanner hệ tiết niệu

6. Tắc ruột:
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 CTM, điện giải đồ, Ure, creatinine, glucose, SGOT, SGPT, albumin, nước tiểu 10 thông số
2 Siêu âm bụng
3 X-quang bụng không chuẩn bị
4 Chụp CT Scanner ổ bụng

7. U xơ tiền liệt tuyến:
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 CTM, Ure, creatinine, glucose, nước tiểu 10 thông số
2 Siêu âm Tiền liệt tuyến, Siêu âm ổ bụng
3 Cholesterol toàn phần, HDL-cholesterol, LDL-cholesterol, Triglycerides lúc đói
4 Chụp CTscanner bụng- tiểu khung
 
8. Nhóm bệnh Cơ xương khớp
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu: xem số lượng hồng cầu, Bạch cầu, Hb, máu lắng
2 Sinh hóa máu: Ure, Glucose, Creatinin, Acid Uric, GOT, GPT, Cholesteron, Triglycerid, CRP, Điện giải đồ
3 Siêu âm khớp
4 X- quang khớp
5 Đo mật độ loãng xương
6 Chụp CT khớp

9. Viêm dạ dày
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu: xem số lượng hồng cầu, Bạch cầu, Hb.
2 Sinh hóa máu: Ure, Glucose, Creatinin, Amylase, GOT, GPT, Cholesteron, Triglycerid Điện giải đồ, CRP, GGT, bilirubin TP/TT, các mắc cơ ung thư sớm
3 Xét nghiệm nước tiểu
4 Test vi khuẩn HP
5 Siêu âm ổ bụng
6 Nội soi dạ dày tá tràng
7 X-quang ổ bụng

10. Viêm phổi
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu: xem số lượng hồng cầu, Bạch cầu, Hb
2 Sinh hóa máu: Ure, Glucose, Creatinin, GOT, GPT, Cholesteron, Triglycerid Điện giải đồ, CRP, GGT
3 X-quang tim phổi
4 Đo chức năng hô hấp

11. Sốt xuất huyết Dengue
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu: xem số lượng hồng cầu, Bạch cầu, Hb
2 Test Dengue 04 mẫu
3 Sinh hóa máu: Ure, Glucose, Creatinin, GOT, GPT, Cholesteron, Triglycerid Điện giải đồ, CRP, GGT, đông máu cơ bản
4 Đường huyết
5 Siêu âm ổ bụng 
6 X-quang tim phổi

12. Sản phụ chờ đẻ
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu
Nhóm máu: ABO, Rh
HIV, Viêm gan B và viêm gan C
Giang mai
2 Sinh hóa máu: Glucose, Creatinin, GOT, Cholesteron, Triglycerid, Bilirubin TT, Bilirubin TP, Albumin, Cholesterol
3 Xét nghiệm nước tiểu
4 Điện tim
5 Siêu âm thai

13. U xơ tử cung (cần phẫu thuật)
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu
Nhóm máu: ABO, Rh
HIV, Viêm gan B và viêm gan C
Giang mai
2 Sinh hóa máu: Glucose, Creatinin, GOT, Cholesteron, Triglycerid, Bilirubin TT, Bilirubin TP, Albumin, Cholesterol
3 Xét nghiệm nước tiểu
4 Siêu âm tử cung phần phụ
5 Chụp X Quang tim phổi thẳng
6 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy
7 Soi cổ tử cung

14. U nang buồng trứng
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu
Nhóm máu: ABO, Rh
HIV, Viêm gan B và viêm gan C
Giang mai
2 Sinh hóa máu: Glucose, Creatinin, GOT, Cholesteron, Triglycerid, Bilirubin TT, Bilirubin TP, Albumin, Cholesterol
3 Xét nghiệm nước tiểu
4 Siêu âm tử cung phần phụ
5 Chụp X Quang tim phổi thẳng
6 Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy

15. Vàng da
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu
2 Sinh hóa máu: Bilirubin TT, Bilirubin TP, chức năng gan, thận
3 XN Định nhóm máu
4 Siêu âm ổ bụng
5 Siêu âm não

16. Tiêu chảy cấp
Các Cận lâm sàng:
STT Nội dung
1 Công thức máu
2 Sinh hóa máu; Điện giải đồ
3 XN Rotaviruts (tets)
4 Khí máu (nếu toan CH)
  Điện tâm đồ
5 Cấy phân

Tác giả bài viết: Phòng Quản lý chất lượng - Trung tâm Y tế huyện Đoan Hùng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây